NHỮNG TỪ NÊN VÀ KHÔNG NÊN CÓ KHI VIẾT MỘT CV TIẾNG ANH

Nhà tuyển dụng sẽ chú ý vào những từ hoặc cụm từ giải thích cụ thể và ngắn gọn những kinh nghiệm cá nhân trong CV của bạn, đặc biệt là các động từ. Động từ sẽ chứng minh một cách chắc chắn rằng bạn đã hoàn thành công việc trong quá khứ và sẵn sàng cho công việc sắp tới.
1. Những từ nên có trong CV

Nhà tuyển dụng sẽ chú ý vào những từ hoặc cụm từ giải thích cụ thể và ngắn gọn những kinh nghiệm cá nhân trong CV của bạn, đặc biệt là các động từ. Động từ sẽ chứng minh một cách chắc chắn rằng bạn đã hoàn thành công việc trong quá khứ và sẵn sàng cho công việc sắp tới.
·         Achieved: 52%
·         Improved: 48%
·         Trained/Mentored: 47%
·         Managed: 44%
·         Created: 43%
·         Resolved: 40%
·         Volunteered: 35%
·         Influenced: 29%
·         Increased/Decreased: 28%
·         Ideas: 27%
·         Negotiated: 25%
·         Launched: 24%
·         Revenue/Profits: 23%
·         Under budget: 16%
·         Won: 13%

2. Những từ nên tránh

Bạn đang tìm những câu danh ngôn haycâu nói haycâu nói ý nghĩa hãy đến với chúng tôi quote hay luôn cập nhật nhanh những câu trích dẫn haycâu trích dẫn từ phim , như trích dẫn phim forrest gumpforrest gump phim, tổng hợp những câu quotes hay

Bạn nên tránh việc viết lan man, mà chỉ nên tập trung vào những kỹ năng liên quan đến công việc mà mình ứng tuyển và thanh tựu đã đạt được để nhà tuyển dụng nhìn nhận rõ hơn con người của bạn.
Một điều lưu ý nữa khi viết CV, khi viết về kinh nghiệm làm việc của bạn, nếu trước đây bạn làm ở một vị trí nhỏ hoặc ở một công ty không mấy danh tiếng thì khi chuyển sang công ty mới cũng nên có một vài dòng giới thiệu về loại hình hoạt động kinh doanh của công ty cũ. Bên cạnh đó khi nói về các thành tựu ở công ty cũ thì nên nói cả về những điều bạn đem đến cho công ty và những điều công việc, công ty đã đem đến cho bạn.
·         Best of breed: 38%
·         Go-getter: 27%
·         Think outside of the box: 26%
·         Synergy: 22%
·         Go to person: 22%
·         Thought leadership: 16%
·         Value add: 16%
·         Results driven: 16%
·         Team player: 15%
·         Bottom line: 14%
·         Hard worker: 13%
·         Strategic thinker: 12%
·         Dynamic: 12%
·         Self motivated: 12%
·         Detail oriented: 11%


Trích Dẫn Hay Từ Sách
Gia Đình
Trích Dẫn Truyện
Trích Dẫn hay Từ Phim
Trích Dẫn Lời Bài Hát

Nhận xét